TANNOY PRECISION 6.4

Màu sắc:

Walnut High gloss dark Lifestyle

  • Chia sẻ: 
  • 16,760

Giá bán:

SẢN PHẨM ĐÃ NGƯNG SẢN XUẤT

(Đã bao gồm VAT)

Miễn phí cà thẻ

Miễn phí giao hàng, lắp đặt nội thành (đơn hàng > 1 triệu)

Chọn màu sản phẩm trước khi mua hàng

MUA HÀNG NGAY

HƯỚNG DẪN MUA HÀNG

BÁO GIÁ CAO

Tư vấn - Mua hàng

0933.252.606

LOA TANNOY PRECISION 6.4

Tannoy vừa mới xuất xưởng dòng sản phẩm mới - Tannoy Precision 6.4 vào tháng 8 năm nay. Định vị cho dòng sản phẩm này nằm trong nhóm hifi. Nó có đầy đủ một bộ home cinema bao gồm loa centre và loa surround. Bao giờ cũng vậy, Tannoy luôn đem đến cho người yêu chuộng âm thanh đẹp nhưng điều thú vị từ cấu trúc loa đến chất âm nó tái tạo.

Đặc điểm kỹ thuật của TANNOY PRECISION 6.4

Về thiết mẫu mã có thể nói Tannoy luôn có định hướng  trong các sản phẩm của mình. Nếu như dòng Prestige trung thành với mẫu loa vuông vức, đường nét cổ điển, hướng đến các audiophile chuộng Analog  thì các dòng mới sau này, Tannoy cho thấy  sự cách tân theo phong cách trẻ trung, bóng bẩy có tính thời trang hơn. Ví dụ như lớp ngoài của loa được đánh bóng sơn mài trên lớp gỗ thật có vân rất đẹp.

Có ba màu cho dòng loa này là màu gỗ đậm walnut ( óc chó), màu gỗ wanut sơn mài và màu đen bóng sơn mài. Kích thước chiều cao của Precision 6.4 là 1,052mm, ngang 310mm và sâu 352mm. Loa được thiết kế theo cấu trúc cong hai bên hông loa theo hướng nhỏ dần về phía sau và phía trước. Kỹ thuật này giúp hạn chế sóng đứng, giảm thiểu các âm phản xạ bên trong loa, triệt tiêu cộng hưởng của thùng loa vào âm thanh khi tái tạo, cải thiện rất tốt độ rõ nét của âm nhạc.

Chân loa của Precision 6.4 được thiết kế rất khoa học và mỹ thuật, vừa tạo cho thế đứng của loa vững chắc, vừa tôn vẻ đẹp thẩm mỹ của loa. Nó bao gồm 4 chân đinh to, bằng thép bóng, được lắp ghép có thể tùy chỉnh theo thực tế sàn nhà. Sàn loa có cấu trúc theo kỹ thuật MLC (Mass Loading Cavity). Theo đó, nó là một khoang có độ rộng cực đại dưới đáy loa và người nghe có thể điều chỉnh tiếng bass bằng cách cho thêm sạn hoặc những loại khoáng chất khô có độ nặng vào bên trong loa, thông qua một lỗ dưới đáy loa.

Precision 6.4 là loại loa kín, không có lỗ bass phản hồi, có cấu trúc 3 đường tiếng gồm 1 loa treble, 1 loa mid và 3 loa bass trong đó có 2 loa bass thụ động. Riêng loa treble và mid là dòng loa đồng trục nổi tiếng của Tannoy và đây là phiên bản mới nhất được ứng dụng cho dòng loa có tầm giá trung bình này. Bằng việc đặt loa treble titan 25mm giữa loa màng loa mid, âm thanh tần số cao được tái tạo sẽ có âm hình hoàn chỉnh hơn, âm vực rộng nhờ góc phát không bị giao thoa với âm tần số trung.

Màng loa mid/bass được làm bằng sợi tổng hợp siêu cứng và nhẹ, giúp đáp ứng nhanh các tần số và khả năng tái tạo trung âm chính xác cao. Hệ thống loa bass dùng nam châm kép, làm tăng độ nhạy loa cao để âm thanh sống động hơn.

Về hệ thống loa bass phụ trợ, nằm xen kẻ trên và dưới của loa bass chính, tạo ra một luồng khí có vận tốc mạnh, trợ lực cho loa chính di chuyển một lượng khí lớn mà không cần cộng hưởng từ lỗ hơi,  giúp tiếng bass chắc và mạnh hơn. 

Bộ phần tần của Precision 6.4 được thiết kế khá đắt đỏ. Các thành phần linh kiện như tụ và trở là loại cao cấp dùng cho audiophile. Các bo mạch và dây được gắn kết cẩn thận, chắc chắn, dây dẫn dùng loại đồng chống oxy hóa, mạ bạc. Tất cả như một lời cam kết, đảm bảo đây là bộ phân tần thuộc “ lò” Tannoy với mục đích tái tạo âm thanh trung thực và chi tiết.

Cọc đấu loa biwire được mạ vàng chất lượng cao. Có thể dùng đầu cắm bắp chuối hoặc đầu vặn càng cua. Tannoy còn cẩn thận thiết kế thêm cọc thứ 5 để đấu xuống mass. Cách đấu là từ cọc mass này qua mass của ampli, nhằm hạn chế sóng RF can nhiễu vào hệ thống âm thanh.

Thông số kỹ thuật của TANNOY PRECISION 6.4

  • Recommended amplifier power (Watts RMS): 20W – 200 W
  • Continuous power handling (Watts Peak RMS): 100 W
  • Peak power handling (Watts): 400 W
  • Sensitivity (2.83 Volts @ 1m): 90 dB 
  • Nominal Impedance (Ohms): 8 Ohms 
  • Frequency response (-6dB): 29 Hz – 35 kHz 
  • Dispersion (degrees conical): 90 

DRIVE UNITS 

  • Dual Concentric™ high frequency: 25 mm (1”) Titanium dome with Tulip WaveGuide 
  • Dual Concentric™ low frequency: 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround. 44 mm (1.75”) edge-wound voice coil 
  • Bass Driver: 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround. 44 mm (1.75”) edge-wound voice coil 
  • Auxiliary bass radiator: 2 x 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround, mass loaded

CROSSOVER 

  • Crossover Frequency: 170 Hz, 1.6 kHz 
  • Crossover Type: Passive low loss 2nd order LF, 1st order HF 

CABINET

  • Enclosure type: Passive radiator 
  • Dimensions (excl grille) H x W x D: 1052 x 310 x 352 mm (41.42 x 12.20 x 13.86”) 
  • Volume - litres (cubic feet): 44.1 Litres (1.56 cu. ft.) 
  • Weight: 21.8 kg (48.1 lbs) 
  • Finish: High gloss dark; Walnut

SAIGON HD cam kết toàn bộ sản phẩm do chúng tôi cung cấp ra thị trường đều là Hàng chính hãng, được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Nếu Quý khách hàng phát hiện ra bất kỳ sản phẩm nào sai cam kết trên, chúng tôi chấp nhận chịu trách nhiệm trước pháp luật và đền bù thiệt hại đến Quý khách hàng.

  • Recommended amplifier power (Watts RMS): 20W – 200 W
  • Continuous power handling (Watts Peak RMS): 100 W
  • Peak power handling (Watts): 400 W
  • Sensitivity (2.83 Volts @ 1m): 90 dB 
  • Nominal Impedance (Ohms): 8 Ohms 
  • Frequency response (-6dB): 29 Hz – 35 kHz 
  • Dispersion (degrees conical): 90 

DRIVE UNITS 

  • Dual Concentric™ high frequency: 25 mm (1”) Titanium dome with Tulip WaveGuide 
  • Dual Concentric™ low frequency: 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround. 44 mm (1.75”) edge-wound voice coil 
  • Bass Driver: 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround. 44 mm (1.75”) edge-wound voice coil 
  • Auxiliary bass radiator: 2 x 150 mm (6”) treated paper pulp cone with rubber surround, mass loaded

CROSSOVER 

  • Crossover Frequency: 170 Hz, 1.6 kHz 
  • Crossover Type: Passive low loss 2nd order LF, 1st order HF 

CABINET

  • Enclosure type: Passive radiator 
  • Dimensions (excl grille) H x W x D: 1052 x 310 x 352 mm (41.42 x 12.20 x 13.86”) 
  • Volume - litres (cubic feet): 44.1 Litres (1.56 cu. ft.) 
  • Weight: 21.8 kg (48.1 lbs) 
  • Finish: High gloss dark; Walnut

Đánh giá & bình luận

Đánh giá trung bình

5

(2 Đánh giá)

  • 5
  • 2 Rất hài lòng
  • 4
  • 0 Hài lòng
  • 3
  • 0 Bình thường
  • 2
  • 0 Dưới trung bình
  • 1
  • 0 Thất vọng

Có 2 bình luận về TANNOY PRECISION 6.4

Đăng ký nhận thông tin Khuyến mãi & Tin tức từ SAIGON HD

* Bắt buộc nhập!